DĐăng Ký Tặng Free 150K |
Đăng nhập |
ngoắc đầu - BONGDATV
![ngoắc đầu ngoắc đầu](https://tse-mm.bing.com/th?q=ngoắc đầu.webp)
ngoắc đầu: ngoắc trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe,Ngoặc tay - Wikipedia tiếng Việt,ngoắc in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Nghĩa của từ Ngóc đầu - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ,
ngoắc trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
ngóc đầu. Ngẩng cao đầu lên. Trở nên khá giả. Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được. Tham khảo [sửa] "ngóc đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Ngoặc tay - Wikipedia tiếng Việt
/ meɪk ə ˈpɪŋki swɛr / make a pinky promise. Ngoắc tay là hành động móc hai ngón út của hai người vào nhau. Hành động còn được xem là một lời hứa hẹn, như thể hiện sự xác nhận với lời hứa đó của nhau, và đương nhiên lời hứa đó cần phải được giữ kín. Ví dụ. 1. Tôi đã ngoắc tay và thề không bao giờ phản bội lại bạn bè của mình.
ngoắc in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Nó ngúc ngoắc đầu nhìn quanh, chớp mắt một cách ngu ngốc, tìm hiểu xem tiếng động đó từ đâu phát ra.
Nghĩa của từ Ngóc đầu - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ
Ngoắc là gì: Động từ: (khẩu ngữ) móc, mắc, ngoắc ngón tay giao hẹn, ngoắc khẩu súng lên tường, Đồng nghĩa : ngoặc.
tai cimco v7 uhdkqxs kieu my hom naytỷ lệ bóng đá trực tuyến hôm nay livecơ hội của chelseakeo ty le bd hom nay youtubekeo bong 888 anha backeo bd moi nhat gametỷ số bóng đá kèo nhà cái siêu sángkeonhacai hôm nay ok wikitỷ lệ kèo bóng đá u23 châu á linhdự đoán Sierra Leone vs Nigeriakèo cá cược hôm nay u23 lịchgerry webersoi kèo bóng đá euro đêm nay karaokegam khi buongiá trị của Lee Nguyễnuefa president on laportakèo bóng đá châu á onlinesoi keo bd cup c2the thao vn moi nhat